Máy theo dõi bệnh nhân của Mỹ OMNI III

Giá: liên hệ
ĐẶC ĐIỂM:
------------------


Số lượng:
HOTLINE: 0327838668

MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN OMNI III

1. Thông tin sản phẩm:

+ Ứng dụng cho các bệnh nhân: người lớn, trẻ em và sơ sinh.

2. Đặc tính kỹ thuật:

+ Màn hình: 15 inch.

+ Trace: 8 waveforms.

+ Màn hình hiển thị , sắp xếp các thông số trong vòng từ 1- 72 giờ.

+ Máy in: Nằm trong thân máy chính.

+ In nhiệt 2, 3 kênh.

+ Cỡ giấy in: Rộng 50mm.

+ Độ rộng bản in 48mm.

+ Tốc độ in: 25mm/s, 50mm/s.

3. Điện tim (ECG):

+ Đầu vào: Cáp điện tim 5 điện cực chuẩn AAMI.

+ Các đạo trình: I, II, III, aVR, aVF, aVL, V, V1-V6, TEST.

+ Lựa chọn khuếch đại: tỉ lệ: x0.5, x1, x2, x4.

+ Tần số: 0,05-35Hz (+3dB).

+ Dạng sóng điện tim: 7 kênh.

+ Điện áp cung cấp: 4000VAC, 50/60HZ.

+ Tốc độ quét: 12.5, 25, 50 và 100 mm/s (từ trái qua phải hoặc ngược lại).

+ Phạm vi hiển thị: 30 ~ 300bpm.

+ Độ chính xác: ±1bit/phút hoặc ±1%.

+ Cài đặt phạm vi cảnh báo:

+ Giới hạn trên: 100-200 bit/phút.

+ Giới hạn dưới: 30-100 bit/phút.

4. Đo nhịp thở (RESP):

+ Phương pháp đo: Trở kháng RA-LL.

+ Phạm vi: 0-120 nhịp/ phút.

+ Độ chính xác: ± 3 nhịp/phút.

+ Cài đặt ngưỡng cảnh báo:

- Ngưỡng trên: 6 – 120 nhịp/phút.

- Ngưỡng dưới: 3 – 120 nhịp/phút.

+ Tốc độ quét: 12.5, 25, 50 và 100 mm/s (từ trái qua phải hoặc ngược lại).

5. Huyết áp không xâm lấn (NIBP):

+ Công nghệ đo: tự động dao động tuần hoàn.

+ Bơm bao đo huyết áp:thời gian bơm nhỏ hơn 30s, áp lực 0-300mmHg (đối với người lớn).

+ Chu kì đo: AVE <40s.

+ Chế độ đo: bằng tay hoặc tự động.

+ Chu kì đo trong chế độ tự động: có thể cài đặt từ 2 phút – 4 giờ.

+ Tốc độ xung: 30-250 bit/phút.

+ Chế độ người lớn/trẻ em:

- SYS: 40 ~ 250 (mmHg).

- DIA: 15 ~ 200 (mmHg).

+ Chế độ trẻ sơ sinh:

- SYS: 40 ~ 135 (mmHg).

- DIA: 15 ~ 100 (mmHg).

+ Độ chính xác:

- Lỗi trung bình tối đa: ±5mmHg.

- Độ lệch chuẩn tối đa: 8mmHg.

+ Phân mức đơn vị: 1mmHg.

+ Bảo vệ quá áp:

- Chế độ người lớn/trẻ em: 300 (mmHg).

- Chế độ trẻ sơ sinh: 160 (mmHg).

+ Cài đặt ngưỡng cảnh báo:

- SYS: 50 ~ 240 mmHg.

- DIA: 15 ~ 180 mmHg.

6. Nhiệt độ (TEMP):

+ Phạm vi đo: 25-50ºC.

+ Chính xác: ±0.2ºC trong khoảng 25-34.9ºC.

            ±0.1ºC trong khoảng 35-39.9ºC.

            ±0.2ºC trong khoảng 40-44.9ºC.

            ±0.3ºC trong khoảng 45-50ºC.

+ Phân mức hiển thị: 0.1ºC.

+ Cài đặt giới hạn cảnh báo:

- Giới hạn trên: 0-50ºC.

- Giới hạn dưới: 0-50ºC.

+ Có hai kênh nhiệt độ trên thân máy.

7. SPO2 (độ bão hòa oxy trong máu):

+ Đo trong trạng thái bệnh nhân không vận động.

+ Phạm vị đo: 0-100%.

+ Độ chính xác: ±2% trong khoảng 70-100%, bệnh nhân không vận động.

                 ±3% trong khoảng 70-100%, bệnh nhân vận động.

+ Phạm vi tốc độ xung: 30-250 bit/phút.

+ Độ chính xác tốc độ xung: ±2 bit/phút (Không vận động).

                                  ±3 bit/phút (vận động).

+ Cài đặt ngưỡng cảnh báo:

- Giới hạn trên: 70-100%.

- Giới hạn dưới: 70-100%.

+ Đầu dò SpO2: Đèn LED đỏ bước sóng 660nm±5nm.

                Đèn LED hồng ngoại bước sóng 940nm±10nm.

8. Huyết áp xâm lấn (IBP):

+ Phạm vi đo: 50-300mmHg.

+ Kênh: 2 kênh trên thân máy.

+ Đầu dò huyết áp: cảm biến 5µV/V/mmHg.

+ Phạm vi trở kháng: 300-3000Ω.

+ Vị trí đo: ART, PA, CVP, RAP, LAP, ICP.

+ Đơn vị đo: có thể lựa chọn mmHg, kPa.

+ Phân mức: 1mmHg.

+ Độ chính xác: ±1mmHg hoặc ±2%.

+ Phạm vi cảnh báo: có thể cài đặt từ: 10-300mmHg.

8. Nồng độ CO2 trong khí thở (ETCO2):

+ Phạm vi đo: 0-99mmHg.

+ Độ chính xác: ±2mmHg trong khoảng 0-38mmHg.

                         ±5% trong khoảng 39-99mmHg cộng thêm 0.08% trên 1mmHg tính từ 38mmHg.

+ Tốc độ lấy mẫu: 50ml/phút.

+ Thời gian khởi tạo: 30s ± 5% ở trạng thái ổn định trong 3 phút.

+ Tốc độ thở: 0-150 nhịp/phút.

+ Chế độ: người lớn, trẻ sơ sinh.

9. Mô đun khí mê:

+ Phương pháp: hấp thụ hồng ngoại.

+ Các loại khí: Halothane, isoflurane, enflurane, sevoflurane, desflurane, CO2, N2O, O2 (lựa chọn tự động).

+ Phạm vi đo:

- Halothane, isoflurane: 0-8.5%.

- Enflurane, sevoflurane: 0-10%.

- Desflurane: 0-20%.

- CO2: 0-10%.

- N2O: 0-100%.

- O2: 0-100%.

+ Sai số:

- Halothane, isoflurane, enflurane, sevoflurane, desflurane: ± (0.15% thể tích + 15%rel).

- CO2: ± (0.5% thể tích + 12%rel).

- N2O: ± (2% thể tích + 8%rel).

- O2: ±3% thể tích.

10. Đo tim C.O (CARDIAC OUTPUT):

+ Phương pháp đo: Thermodilution.

+ Dải đo:

- C.O: 0.1 – 20 lit/phút.

- TB: 23 – 43.

- TI: 0 – 27.

+ Phân mức: C.O: 0,1 lit/phút

            TI: 0 – 27.

+ Độ chính xác:

- C.O: ±5% hoặc ±0.1 L/min.

- Mức lặp lại: C.O: ±2% hoặc ±0.1 L/min.

11. Kết nối mạng:

+ Kết nối monitor trung tâm qua wireless (không dây) hoặc có dây, chuẩn 802.11b/g.

12. Nguồn điện cung cấp:

+ Nguồn xoay chiều: 100 ~ 240VAC, 50/60Hz, 150VA.

+ Pin trong thân máy: Xạc tự động lithium ion, dung lượng 3 giờ.

13. Bảo hành: 12 tháng.

14. Xuất xứ: Mỹ.

 

* SẢN PHẨM LIÊN QUAN *
G